Các loại thẻ Vietcombank: Đặc điểm, lợi ích và biểu phí

Vietcombank là một trong những ngân hàng đi đầu và đứng đầu trong việc cung cấp đa dạng các sản phẩm thẻ với vô vàn tính năng tiện ích và ưu đãi hấp dẫn. Chính vì thế, mỗi năm ngân hàng này thu hút một lượng lớn khách hàng tới đăng ký các loại thẻ Vietcombank.

Vậy, hiện nay ngân hàng Vietcombank phát hành các loại thẻ nào? Làm thế nào để phân biệt các loại thẻ Vietcombank? Hãy cùng vaytienonline đi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Các loại thẻ ngân hàng Vietcombank

Vietcombank là ngân hàng có sản phẩm thẻ đang dạng nhất Việt Nam và ngân hàng duy nhất tại nước ta phát hành các loại thẻ thanh toán thông dụng nhất trên thế giới mang thương hiệu Visa, Mastercard, JCB, American Express, UnionPay.

Hiện nay, ngân hàng Vietcombank phát hành 3 dòng thẻ chính là thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tếthẻ thanh toán quốc tế. Với sự đa dạng, phong phú, tiện lợi trong từng sản phẩm thẻ đã mang tới cho khách hàng một phương thức thanh toán thay thế cho tiền mặt một cách hiệu quả và an toàn.

Thông qua các loại thẻ Vietcombank, khách hàng có thể dễ dàng thực hiện các giao dịch tài chính như rút tiền, chuyển khoản, thanh toán hóa đơn, mua sắm,… thông qua hệ thống cây ATM và Internet trong nước lẫn quốc tế.

lam the vietcombank 1
Vietcombank hiện phát hành 3 loại thẻ chính là thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng quốc tế

Các loại thẻ ghi nợ Vietcombank nội địa

Các loại thẻ ghi nợ Vietcombank nội địa có những loại nào?

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank kết nối với tài khoản thanh toán của khách hàng tại ngân hàng Vietcombank. Cho phép khách hàng sử dụng tiền trong tài khoản để thực hiện các giao dịch tài chính thay cho tiền mặt trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.

Thẻ ghi nợ Vietcombank nội địa gồm 5 loại thẻ dành cho nhiều phân khúc khách hàng khác nhau:

  • Thẻ Vietcombank Connect24
  • Thẻ đồng thương hiệu hiệu Vietcombank Aeon
  • Thẻ đồng thương hiệu Co.opmart Vietcombank
  • Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24
  • Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24

So sánh các loại thẻ ghi nợ Vietcombank nội địa

Nhìn chung, các loại thẻ ghi nợ Vietcombank nội địa đều có những tính năng và ưu đãi như sau:

  • Giao dịch rút tiền mặt, thanh toán, chuyển khoản, vấn tin tài khoản,.. tại cây ATM Vietcombank hoặc các cây ATM của các ngân hàng liên kết.
  • Giao dịch chuyển tiền nhanh liên ngân hàng miễn phí tại VCB Digibank.
  • Kết nối ví điện tử, mua hàng trực tuyến trên các trang thương mại điện tử.
  • Thẻ được bảo mật bằng công nghệ chip tiên tiến EMV.
  • Quản lý và kiểm soát tài khoản qua các dịch vụ ngân hàng trực tuyến.

Tuy nhiên, mỗi loại sẽ có một số đặc quyền riêng như:

Thẻ Vietcombank Connect24: là thẻ ghi nợ nội địa và cơ bản nhất của ngân hàng Vietcombank. Ưu điểm của thẻ là giúp khách hàng giao dịch dễ dàng và thủ tục, điều kiện mở thẻ đơn giản.

Thẻ đồng thương hiệu hiệu Vietcombank Aeon/Co.opmart Vietcombank: do Ngân hàng Vietcombank hợp tác với Công ty TNHH Aeon Việt Nam/ hệ thống siêu thị Co,opmart cùng phát hành với đầy đủ tính năng của thẻ ghi nợ. Bên cạnh đó, chủ thẻ còn được nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn đến từ các công ty liên kết như: được hưởng tích điểm khi mua sắm, voucher giảm giá, ưu đãi theo từng thời kỳ,…

Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24/ Tekmedi – Thống Nhất Connect24: ngân hàng Vietcombank liên kết với bệnh viện Chợ Rẫy và bệnh viện Thống Nhất, cho phép khách hàng thanh toán tiền viện phí bằng hình thức trực tuyến, giúp tiết kiệm tối đa thời gian.

Các loại thẻ ghi nợ Vietcombank quốc tế

Các loại thẻ ghi nợ Vietcombank quốc tế có những loại nào?

Các loại thẻ ghi nợ Vietcombank quốc tế là thẻ do Ngân hàng Vietcombank hợp tác với các tổ chức quốc tế Visa/ Mastercard/ American Express/ UnionPay phát hành. Thẻ cho phép khách hàng sử dụng tiền trong tài khoản để thực hiện các giao dịch thanh toán tiện ích, linh hoạt trong nước và điểm chấp nhận thẻ trên toàn cầu.

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank bao gồm 7 loại sản phẩm thẻ khác nhau:

cac loai the vietcombank 1
Mua sắm online dễ dàng với các loại thẻ ghi nợ Vietcombank quốc tế

So sánh các loại thẻ ghi nợ Vietcombank quốc tế

Các loại thẻ ghi nợ Vietcombank quốc tế có những tiện ích nổi bật như sau:

  • Rút tiền mặt dễ dàng tại cây ATM Vietcombank, cây ATM của ngân hàng khác trong nước và nước ngoài có biểu tượng Visa/Mastercard/American Express/UnionPay.
  • Thanh toán linh hoạt tại các điểm chấp nhận thẻ trên toàn cầu.
  • Mua hàng trực tuyến tiện lợi tại nhiều website, thanh toán qua các ứng dụng di động, ví điện tử.
  • Giao dịch liên ngân hàng, truy vấn thông tin thẻ trên kênh VCB Digibank.
  • Thẻ được bảo mật an toàn bằng công nghệ chip EMV.
  • Tận hưởng các chương trình ưu đãi khi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo từng thời kỳ.

Ngoài ra, mỗi loại thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank mang một số đặc điểm riêng, khách hàng có thể nhận diện qua bảng so sánh sau đây:

Yếu tố so sánhVietcombank VisaVietcombank MastercardVietcombank UnionPayVietcombank Cashback Plus American Express®
Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống VCB
Nhận tiền nhanh qua thẻkhôngkhôngkhông
Bảo hiểm tai nạnkhôngkhôngkhôngkhông
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấpkhôngkhôngkhông
Ưu đãi hoàn tiềnkhôngkhôngkhông
Hiệu lực thẻ5 năm5 năm5 năm5 năm
Số thẻ3 thẻ3 thẻ3 thẻ3 thẻ
Chuyển khoản tại ATM
Rút tiền mặt tại ATM trong nướccó logo Visa/Mastercard/American Express (thẻ liên kết Vietcombank – Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh Visa chỉ rút tại ATM có logo Visa)có logo Visa/Mastercard/American Expresscó logo UnionPaycó logo American Express
Rút tiền mặt tại ATM ở nước ngoàicó logo Visacó logo Mastercardcó logo UnionPaycó logo American Express
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nking
Bảng so sánh các loại thẻ ghi nợ Vietcombank quốc tế

Các loại thẻ tín dụng Vietcombank quốc tế

Các loại thẻ tín dụng Vietcombank quốc tế có những loại nào?

Thẻ tín dụng Vietcombank là thẻ chi tiêu trước trả tiền sau do ngân hàng Vietcombank liên kết với các tổ chức thẻ quốc tế như Visa/ Mastercard/ American Express/ UnionPay/JCB phát hành, để đáp ứng nhu cầu chi tiêu của khách hàng.

Theo đó, chủ thẻ sẽ được cấp một hạn mức chi tiêu nhất định để mua sắm, thanh toán hóa đơn, rút tiền mặt. Sau đó, khách hàng sẽ hoàn trả số tiền vào thẻ trong thời gian quy định và sẽ được miễn lãi 100%.

Ngân hàng Vietcombank đang phát hành các loại thẻ tín dụng như:

  • Thẻ Vietcombank CashPlus Platinum American Express
  • Thẻ Vietcombank Mastercard World
  • Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express®
  • Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express® (Thẻ Bông Sen Vàng)
  • Thẻ Vietcombank American Express®
  • Thẻ Vietcombank Visa Platinum
  • Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
  • Thẻ Vietcombank Visa/Mastercard/JCB/UnionPay
  • Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank – Visa
  • Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank – JCB

So sánh các loại thẻ tín dụng Vietcombank quốc tế

Các loại thẻ tín dụng Vietcombank quốc tế có các điểm chung như sau:

  • Chi tiêu trước trả tiền sau thời gian miễn lãi lên tới 45 ngày.
  • Trả góp 0% với các đối tác liên kết với Vietcombank.
  • Thanh toán, chi tiêu, mua sắm dễ dàng, linh hoạt tại các điểm chấp nhận thẻ trên toàn cầu.
  • Rút tiền mặt tại cây ATM trong nước và quốc tế.
  • Quản lý và kiểm soát chi tiêu qua dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
  • Bảo mật bằng công nghệ chip EMV tiếp xúc và không tiếp xúc.
  • Nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi, hoàn tiền.
cac loai the vietcombank 2
Chi tiêu trước trả tiền sau với các loại thẻ tín dụng Vietcombank quốc tế

Để phân biệt các loại thẻ tín dụng Vietcombank quốc tế chúng ta hãy cùng so sánh các tính năng nổi bật của các loại thẻ này:

Các loại thẻ tín dụng Vietcombank quốc tếHạn mức tín dụng VNDThời gian miễn lãiĐặc quyền PlatinumHỗ trợ khẩn cấpƯu đãi GolfBảo hiểm du lịch toàn cầu
Vietcombank Cashplus Platinum American Expresstừ 100 triệu trở lên50 ngàylên tới 50%21 tỷ VNĐ/người
Vietcombank Mastercard Worldtừ 100 triệu trở lên55 ngàykhông10.5 tỷ VNĐ/người
Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express®từ 100 triệu trở lên50 ngày23.3 tỷ VNĐ/người
Vietcombank Vietnam Airlines American Express® hạng chuẩn: 5 triệu – dưới 50 triệu
hạng vàng: 50 triệu – 300 triệu
50 ngàykhôngkhôngkhông
Vietcombank American Express®hạng chuẩn: 5 triệu – dưới 50 triệu
hạng vàng: 50 triệu – 500 triệu
50 ngàykhôngkhôngkhôngkhông
Vietcombank Visa Platinumtừ 100 triệu trở lên45 ngàygiám đến 50%10.5 tỷ VND
Vietcombank – Vietravel Visatừ 10 – 300 triệu45 ngàykhôngkhôngkhôngkhông
Vietcombank Visa/JCB/UnionPayhạng chuẩn: 5 triệu – dưới 50 triệu
hạng vàng: 50 triệu – 300 triệu
45 ngàykhôngkhôngkhôngkhông
Vietcombank Mastercardhạng chuẩn: 5 triệu – dưới 50 triệu
hạng vàng: 50 triệu – 500 triệu
45 ngàykhôngkhôngkhôngkhông
Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank – Visahạng chuẩn: 20 triệu – dưới 50 triệu
hạng vàng: 50 triệu – 300 triệu
45 ngàykhôngkhôngkhôngkhông
Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank – JCB20 – 50 triệu45 ngàykhôngkhôngkhôngkhông
Bảng so sánh các loại thẻ tín dụng Vietcombank quốc tế

Phân biệt các loại thẻ tín dụng với thẻ ghi nợ Vietcombank

Thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ Vietcombank đều là phương thức thanh toán tiện lợi, an toàn và phổ biến trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, mỗi loại thẻ có những tính năng riêng biệt để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Cụ thể như sau:

Yếu tố so sánhCác loại thẻ tín dụng VietcombankCác loại thẻ ghi nợ Vietcombank
Khái niệm– Thẻ chi tiêu trước trả tiền sau
– Hạn mức chi tiêu do ngân hàng cung cấp dựa vào tài chính và lịch sử tín dụng của khách hàng
– Chi tiêu tự động từ vào hạn mức, trả trong thời gian quy định được miễn lãi suất, trễ hạn thì bị tính lãi suất
– Nạp tiền vào tài khoản để dùng.
– Hạn mức chi tiêu chính là số dư có trong tài khoản.
– Chi tiêu sẽ trừ trực tiếp vào số dư có trong tài khoản.
Phạm vi sử dụngTrong và ngoài nước– Thẻ ghi nợ nội địa: dùng trong nước
– Thẻ ghi nợ quốc tế: dùng trong nước và nước ngoài
Tính năng– Dùng để chi tiêu thay thế tiền mặt
– Mua hàng trả góp 0% lãi suất
– Rút tiền mặt để chi tiêu
– Rút tiền, thanh toán, chuyển tiền tại cây ATM
– Thanh toán hóa đơn thay cho tiền mặt
– Thẻ Debit quốc tế mua hàng, thanh toán ở nước ngoài
Điều kiện phát hành– Giấy tờ tùy thân hợp lệ CMND/CCCD
– Giấy tờ chứng minh thu nhập hàng tháng/hợp đồng lao động, giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản,…
– Chỉ cần CMND/CCCD
Thủ tụcPhức tạp, nhiều thủ tục hơnĐơn giản
Lịch sử tín dụngẢnh hưởng tới điểm và lịch sử xếp hạng tín dụngKhông ảnh hưởng
Ưu đãiNhiều chương trình ưu đãi từ ngân hàng và các đối tác liên kếtÍt ưu đãi hơn
Phí/lãi suất– Phí rút tiền tương đối cao tính theo % số tiền giao dịch
– Phí thường niên cao
– Được hưởng lãi suất không kỳ hạn dựa trên số dư có trong tài khoản
– Tương đối thấp
– Phí thường niên cao
– Bị tính lãi suất nếu thanh toán chậm so với quy định
Bảng so sánh các loại thẻ tín dụng Vietcombank và thẻ ghi nợ

Biểu phí dịch vụ các loại thẻ Vietcombank

Biểu phí dịch vụ các loại thẻ Vietcombank được quy định là:

Biểu phí dịch vụ các loại thẻ ghi nợ Vietcombank nội địa

Dịch vụMức phí
Phí phát hành thẻ lần đầu45.454 VNĐ/thẻ (miễn phí đối với thẻ Vietcombank -Aeon/Coopmart/liên kết sinh viên)
Phí phát hành lại/thay thế thẻ45.454 VNĐ/thẻ (miễn phí thẻ liên kết sinh viên)
Phí cấp lại PIN giấy9.090 VNĐ/lần/thẻ
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ tại ATM– Từ dưới 2 triệu: 5.000 VNĐ/giao dịch
– 2 triệu – dưới 10 triệu: 7.000 VNĐ/giao dịch
– Từ 10 triệu trở lên: 0,02% giá trị giao dịch (MIN: 10.000 VNĐ)
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ tại VCB DigibankMiễn phí
Phí giao dịch tại ATM Vietcombank– Rút tiền mặt: 1.000 VNĐ/giao dịch
– Chuyển khoản: 3.000 VNĐ/giao dịch
Phí giao dịch tại ATM ngoài Vietcombank– Rút tiền mặt: 3.000 VNĐ/giao dịch
– Chuyển khoản: 5.000 VNĐ/giao dịch
– Vấn tin tài khoản: 500 VNĐ/giao dịch
– In sao kê/in chứng từ vấn tin tài khoản: 500 VNĐ/giao dịch
Phí đòi bồi hoàn45.454 VNĐ/giao dịch
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch– Tại ĐVCNT của Vietcombank: 9.090 VNĐ/hóa đơn
– Tại ĐVCNT khác Vietcombank: 45.454 VNĐ/hóa đơn
Bảng biểu phí dịch vụ các loại thẻ ghi nợ Vietcombank nội địa

Biểu phí dịch vụ các loại thẻ ghi nợ Vietcombank quốc tế

Dịch vụMức phí
Phí phát hành thẻ-Visa Platinum/ Vietcombank Cashback Plus American Express/ Vietcombank – Đại học Quốc gia HCM Visa/ Vietcombank Takashimaya Visa: Miễn phí
-Vietcombank Connect24 Visa/Mastercard/UnionPay: 45.454 VNĐ/thẻ
Phí thường niên– Vietcombank Visa Platinum: 327.273 VNĐ/thẻ chính/năm, miễn phí thẻ phụ
– Vietcombank Connect24 Visa/Vietcombank Takashimaya Visa: 54.545 VNĐ/thẻ/năm, miễn phí năm đầu
– Vietcombank – Đại học Quốc gia HCM Visa: 54.545 VNĐ/thẻ/năm, miễn phí trong 2 năm đầu
thẻ Mastercard/Cashback Plus American Express/UnionPay
– Thẻ GNQT khác: 54.545 VNĐ/thẻ/năm
Phí phát hành lại, thay thế thẻ– Vietcombank Visa Platinum/Vietcombank – Đại học Quốc gia HCM Visa: Miễn phí
– Các thẻ ghi nợ quốc tế khác: 45.454 VNĐ/thẻ
Phí cấp lại PI giấy– Vietcombank Visa Platinum/Vietcombank – Đại học Quốc gia HCM Visa: Miễn phí
– Các thẻ ghi nợ quốc tế khác: 9.090 VNĐ/thẻ/lần
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc– Vietcombank Visa Platinum: Miễn phí
– Vietcombank Cashback Plus American Express: 45.454 VNĐ/thẻ/lần
– Vietcombank Connect24 Visa/Mastercard/UnionPay/Vietcombank Takashimaya Visa/Vietcombank – Đại học Quốc gia HCM Visa: 181.818 VNĐ/thẻ/lần
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ tại ATM– Từ dưới 2 triệu: 5.000 VNĐ/giao dịch
– 2 triệu – dưới 10 triệu: 7.000 VNĐ/giao dịch
– Từ 10 triệu trở lên: 0,02% giá trị giao dịch (MIN: 10.000 VNĐ)
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ tại VCB DigibankMiễn phí
Phí rút tiền mặt tại ATM Vietcombank– Vietcombank Visa Platinum: Miễn phí
– Thẻ GNQT khác: 1.000 VNĐ/giao dịch
Phí chuyển khoản tại ATM Vietcombank3.000 VNĐ/giao dịch
Phí giao dịch tại ATM ngoài Vietcombank– Rút tiền mặt trong Việt Nam: 3.000 VNĐ/GD (thẻ công nghệ chip) và 9.090 VNĐ/GD (thẻ công nghệ từ)
– Rút tiền mặt ngoài Việt Nam: 3,64% số tiền giao dịch
– Vấn tin tài khoản (áp dụng cho thẻ UnionPay): 9.090 VNĐ/giao dịch
Phí chuyển đổi ngoại tệ2,27% giá trị giao dịch
Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài VCB3,65% số tiền giao dịch
Bảng biểu phí dịch vụ các loại thẻ ghi nợ Vietcombank quốc tế

Biểu phí dịch vụ các loại thẻ tín dụng Vietcombank quốc tế

Phí thường niên:

  • Vietcombank Visa Signature: 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (miễn phí cho kh VIP)
  • Visa Platinum/Amex CashPlus/Mastercard World:
    • Thẻ chính: 800.000 VNĐ/thẻ/năm
    • Thẻ phụ: 500.000 VNĐ/thẻ/năm:
  • Amex Platinum (không mua GFC):
    • Thẻ chính: 800.000 VNĐ/thẻ/năm
    • Thẻ phụ: 500.000 VNĐ/thẻ/năm
  • Amex Platinum (mua GFC):
    • Thẻ chính: 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm
    • Thẻ phụ: 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm
  • Vietcombank Visa/Mastercard/JCB/UnionPay hạng vàng:
    • Thẻ chính: 200.000 VNĐ/thẻ/năm
    • Thẻ phụ: 100.000 VNĐ/thẻ /năm
  • Vietcombank Visa/Mastercard/JCB/UnionPay hạng chuẩn:
    • Thẻ chính: 100.000 VNĐ/thẻ/năm
    • Thẻ phụ: 50.000 VNĐ/thẻ /năm
  • Vietcombank American Express®/Vietnam Airlines American Express® hạng vàng:
    • Thẻ chính: 400.000 VNĐ/thẻ/năm
    • Thẻ phụ: 200.000 VND/thẻ/năm
  • Vietcombank American Express®/Vietnam Airlines American Express® hạng xanh:
    • Thẻ chính: 200.000 VNĐ/thẻ/năm
    • Thẻ phụ: 100.000 VND/thẻ/năm
  • Vietcombank Vietravel Visa: miễn phí năm đầu, các năm tiếp theo 200.000 VNĐ/thẻ/năm
  • Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank – Visa: miễn phí năm đầu; hạng vàng: 200.000 VNĐ/thẻ/năm, hạng chuẩn: 100.000 VNĐ/thẻ/năm
  • Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank – JCB: miễn phí năm đầu

Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ:

  • Vietcombank Visa Signature/Visa Platinum/Amex CashPlus/Mastercard World/Amex Platinum/Vietcombank Vietravel Visa/Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank – Visa/Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank – JCB: miễn phí
  • Thẻ tín dụng quốc tế khác: 45.454 VNĐ/thẻ/lần

Phí cấp lại PIN: 27.272 VNĐ/thẻ/lần (Vietcombank Vietravel Visa: miễn phí)

Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu

  • Vietcombank Visa Signature/Visa Platinum/Amex CashPlus/Mastercard World/Amex Platinum: không quy định
  • Các loại thẻ tín dụng khác: 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán (MIN: 50.000 VNĐ)

Phí thay đổi hạn mức tín dụng: 50.000 VNĐ/lần/thẻ (Vietcombank Visa Signature/Visa Platinum/Amex CashPlus/Mastercard World/Amex Platinum/Vietcombank Vietravel Visa: miễn phí)

Phí thay đổi hình thức đảm bảo: 50.000 VNĐ/lần/thẻ (Vietcombank Vietravel Visa: miễn phí)

Phí rút tiền mặt: 3,64 % số tiền giao dịch, MIN: 45.454 VNĐ/giao dịch.

Phí chuyển đổi ngoại tệ: 2,5% số tiền giao dịch

Phí vượt quá hạn mức tín dụng: 8% – 15%/năm/số tiền vượt quá hạn mức tín dụng

Phí bồi hoàn: 72.727 VND/giao dịch (Vietcombank Vietravel Visa: miễn phí)

Phí chấm dứt sử dụng thẻ: 45.454 VNĐ/thẻ (Vietcombank Visa Signature: miễn phí)

Thông tin trong bài đã tổng hợp tới quý độc giả các loại thẻ Vietcombank đang được phát hành trên thị trường hiện nay. Mối sản phẩm thẻ Vietcombank đều mang tới cho khách hàng nhưng tiện ích và ưu đãi riêng. Khách hàng có thể cân nhắc để lựa chọn cho mình những chiếc thẻ phù hợp với điều kiện cũng như mục đích sử dụng của bản thân.

Tags:

Tác giả

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận