Cập nhật danh sách ngân hàng Việt Nam mới nhất

Danh sách ngân hàng Việt Nam theo thống kê ghi nhận có khoảng 100 ngân hàng lớn nhỏ. Với số lượng ngân hàng nhiều như thế này thì việc phân loại cũng như tìm hiểu sẽ có rất nhiều khó khăn. Đặc biệt với những ai đang có nhu cầu chọn lựa một ngân hàng để sử dụng các sản phẩm dịch vụ liên quan đến tài chính thì những thông tin về ngân hàng là vô cùng cần thiết.

Các thông tin này sẽ giúp người dùng có cơ sở tham khảo cũng như chọn lựa ngân hàng uy tín và đáp ứng tốt nhu cầu của mỗi cá nhân, doanh nghiệp.

Tại Việt Nam, các ngân hàng được phân theo loại hình tổ chức được chia thành 5 nhóm: Ngân hàng thương mại cổ phần (TMCP), ngân hàng thương mại quốc doanh, ngân hàng chính sách, ngân hàng 100% vốn nước ngoài và ngân hàng liên doanh tại Việt Nam.

Và không để bạn phải chờ đợi lâu hơn nữa, danh sách ngân hàng tại Việt Nam sẽ được vaytienonline cung cấp ngay sau đây, hãy cùng tìm hiểu nhé.

Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần

Ngân hàng thương mại cổ phần được dùng để chỉ các ngân hàng hoạt động kinh doanh, thương mại theo mô hình cổ phần. Tại Việt Nam, loại hình ngân hàng TMCP chiếm số lượng lớn nhất với 31 ngân hàng (tính đến hết năm 2020).

Các ngân hàng Việt Nam nằm trong loại hình ngân hàng Thương mại Cổ phần
Các ngân hàng Việt Nam nằm trong loại hình ngân hàng Thương mại Cổ phần

Bảng 1: Tổng hợp danh sách ngân hàng Thương mại Cổ phần đang hoạt động tại Việt Nam

STTTên ngân hàngTên tiếng AnhTên viết tắtMã chứng khoánTài sản Quý 4/2020 (tỷ đồng)
1Ngân hàng TMCP Á ChâuAsia Commercial Joint Stock BankACBACB444,530
2Ngân hàng TMCP Tiên PhongTien Phong Commercial Joint Stock BankTPBankTPB206,315
3Ngân hàng TMCP Đông ÁDong A Commercial Joint Stock BankDongA Bank, DABDONGABANK83,653
4Ngân Hàng TMCP Đông Nam ÁSoutheast Asia Commercial Joint Stock BankSeABankSSB184,321
5Ngân hàng TMCP An BìnhAn Binh Commercial Joint Stock BankABBANKABB98,009
6Ngân hàng TMCP Bắc ÁBac A Commercial Joint Stock BankBacABankBAB117,192
7Ngân hàng TMCP Bản ViệtVietcapital Commercial Joint Stock BankVietCapitalBankBVB61,102
8Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt NamVietnam Maritime Joint – Stock Commercial BankMSBMSB176,698
9Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt NamVietNam Technological and Commercial Joint Stock BankTechcombankTCB439,603
10Ngân hàng TMCP Kiên LongKien Long Commercial Joint Stock BankKienLongBankKLB57,282
11Ngân hàng TMCP Nam ÁNam A Comercial Join Stock BankNam A BankNAB134,315
12Ngân hàng TMCP Quốc DânNational Citizen Commercial Joint Stock BankNCBNVB89,601
13Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh VượngVietnam Prosperity Joint Stock Commercial BankVPBankVPB419,027
14Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí MinhHo Chi Minh City Housing Development BankHDBankHDB319,127
15Ngân hàng TMCP Phương ĐôngOrient Commercial Joint Stock BankOCBOCB152,687
16Ngân hàng TMCP Quân độiMilitary Commercial Joint Stock BankMBMBB494,982
17Ngân hàng TMCP Đại chúngVietnam Public Joint Stock Commercial BankPVcombankPVCOMBANK181,390
18Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt NamVietnam International and Commercial Joint Stock BankVIBVIB244,701
19Ngân hàng TMCP Sài GònSai Gon Joint Stock Commercial BankSCBSCB634,417
20Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công ThươngSaigon Bank for Industry and TradeSaigonbankSGB23,943
21Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà NộiSaigon – Hanoi Commercial Joint Stock BankSHBSHB412,918
22Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương TínSai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock BankSacombankSTB492,637
23Ngân hàng TMCP Việt ÁVietnam Asia Commercial Joint Stock BankVietABankVAB86,537
24Ngân hàng TMCP Bảo ViệtBao Viet Joint Stock Commercial BankBaoVietBankBAOVIETBANK47,690
25Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương TínVietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock BankVietBankVBB91,660
26Ngân Hàng TMCP Xăng Dầu PetrolimexJoint Stock Commercia Petrolimex BankPG BankPGB36,153
27Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt NamVietnam Joint Stock Commercia lVietnam Export Import BankEximbankEIB160,435
28Ngân Hàng TMCP Bưu điện Liên ViệtJoint stock commercial Lien Viet postal bankLienVietPostBankLPB242,343
29Ngân Hàng TMCP Ngoại thương Việt NamJSC Bank for Foreign Trade of VietnamVietcombankVCB1,327,537
30Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt NamVietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and TradeVietinBankCTG1,341,393
31Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt NamJSC Bank for Investment and Development of VietnamBIDVBID1,516,870

Ngân hàng chính sách

Đây là ngân hàng thuộc Chính phủ, hoạt động với mục đích ổn định xã hội và phát triển kinh tế thông qua các chính sách mà Nhà nước ban hành. Hiện tại, nhóm ngân hàng chính sách tại Việt Nam được thống kê có 2 ngân hàng.

Ngân hàng phát triển Việt Nam
Ngân hàng phát triển Việt Nam nằm trong danh sách ngân hàng chính sách của Việt Nam

Bảng 2: Tổng hợp danh sách ngân hàng Chính sách đang hoạt động tại Việt Nam

STTTên ngân hàngTên tiếng AnhTên viết tắtVốn điều lệ (Tỷ đồng)Ngày cập nhật
1Ngân hàng Chính sách xã hộiVietnam Bank for Social PoliciesNHCSXH/VBSP10.7002017
2Ngân hàng Phát triển Việt NamVietnam Development BankVDB30.0002015

Ngân hàng thương mại quốc doanh

Ngân hàng thương mại quốc doanh là ngân hàng hoạt động với 100% nguồn vốn và ngân sách nhà nước. Tính đến cuối năm 2020, tại Việt Nam có tổng cộng 4 ngân hàng quốc doanh.

Ngân hàng Agribank - Ngân hàng quốc doanh có 100% vốn và ngân sách nhà nước
Ngân hàng Agribank – Ngân hàng quốc doanh có 100% vốn và ngân sách nhà nước

Bảng 3: Danh sách ngân hàng Thương mại TNHH MTV do nhà nước làm chủ sở hữu đang hoạt động tại Việt Nam

STTTên ngân hàngTên tiếng AnhTên viết tắtVốn điều lệ (Tỷ đồng)Ngày cập nhật
1Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt NamConstruction BankCB7.50017/02/2016
2Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại DươngOcean Commercial One Member Limited Liability BankOceanbank5.35025/04/2015
3Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn CầuGlobal Petro Commercial Joint Stock BankGPBank3.01807/07/2015
4Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamVietnam Bank for Agriculture and Rural DevelopmentAgribank29.60530/06/2015

Ngân hàng 100% vốn nước ngoài

Ngân hàng 100% vốn nước ngoài là ngân hàng có 100% vốn điều lệ thuộc sở hữu nước ngoài, và được thành lập tại Việt Nam. Các ngân hàng này được thành lập dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn, là pháp nhân Việt Nam, có trụ sở chính tại Việt Nam.Bảng 4: Danh sách ngân hàng 100% vốn nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam

STTTên ngân hàngTên tiếng AnhQuốc gia
1Ngân hàng TNHH MTV ANZ (Việt Nam)Australia And Newzealand BankAustralia & NewZealand
2Deutsche Bank Việt NamDeutsche Bank AG, VietnamĐức
3Ngân hàng Citibank Việt NamCitibank, N.A, VietnamMỹ
4Ngân hàng TNHH MTV HSBC (Việt Nam)HSBCHồng Kông
5Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam)Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited, Standard CharteredAnh
6Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt NamShinhan Vietnam Bank Limited – SHBVNHàn Quốc
7Ngân hàng Hong Leong Việt NamHong Leong Bank Vietnam Limited – HLBVNMalaysia
8Ngân hàng Đầu tư và Phát triển CampuchiaBIDCCampuchia
9Ngân Hàng Mizuho BankMizuhobankNhật Bản
10Ngân hàng Tokyo-Mitsubishi UFJNhật Bản
11Ngân hàng Sumitomo Mitsui BankNhật Bản
12Ngân hàng TNHH MTV Public Việt NamPBBVNMalaysia
13Ngân hàng Commonwealth Bank Việt NamAustralia
14Ngân hàng United Overseas Bank Việt NamUOBSingapore
15Ngân hàng Bank of ChinaTrung Quốc
16Ngân hàng Maybank Việt NamHoa kì
17Ngân Hàng Công Thương Trung Quốc (ICBC)ICBCTrung Quốc
18Ngân hàng ScotiabankCanada
19Ngân hàng Commercial Siam Bank Việt NamThái Lan
20Ngân Hàng Bnp ParibasPháp
21Ngân hàng Bankok bank Việt NamThái Lan
22Ngân hàng Worldbank Việt NamHàn Quốc
23Ngân hàng Woori bank Việt NamHàn Quốc
24Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt NamMalaysia
25Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt NamÝ
26Ngân hàng JP Morgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt NamMỹ
27Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt NamMỹ
28Ngân hàng BHF – Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt NamĐức
29Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt NamĐức
30Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt NamĐức
31Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt NamĐức
32Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt NamĐài Loan
33Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt NamĐài Loan
34Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt NamĐài Loan
35Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt NamĐài Loan
36Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt NamĐài Loan
37Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt NamĐài Loan
38Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt NamĐài Loan
39Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt NamĐài Loan
40Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt NamĐài Loan
41Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt NamĐài Loan
42Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt NamPháp
43Ngân hàng Société Générale Bank – tại TP. HCM (Pháp) tại Việt NamPháp
44Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt NamBỉ
45Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt NamÁo
46Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt NamLào
47Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt NamNhật Bản
48Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt NamNhật Bản
49Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt NamHàn Quốc
50Ngân hàng Korea Exchange Bank (Hàn Quốc) tại Việt NamHàn Quốc
51Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt NamHàn Quốc
52Ngân hàng Hana Bank (Hàn Quốc) tại Việt NamHàn Quốc
53Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt NamẤn Độ
54Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt NamẤn Độ
55Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt NamSingapore
56Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt NamHàn Quốc
57Ngân hàng Busan – (Hàn Quốc) tại Việt NamHàn Quốc
58Ngân hàng Ogaki Kyorítu (Nhật Bản) tại Việt NamNhật Bản
59Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt NamHàn Quốc
60Ngân hàng Phát triển Châu Á và Việt Nam
61Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corporation LTD OCBC

Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam

Đây là ngân hàng được hợp tác giữa Chính phủ và Ngân hàng Trung ương của các nước với nhau về mặt kinh tế. Sự hợp tác này góp phần mở ra cơ hội hợp tác giữa hai nền kinh tế, hai hệ thống tài chính

Indovina - Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam
Indovina – Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam

Bảng 5: Danh sách ngân hàng liên doanh đang hoạt động tại Việt Nam

STTTên ngân hàngVốn điều lệTên tiếng AnhTên viết tắt
1Ngân hàng TNHH Indovina165 triệu USDIndovina Bank. LtdIVB
2Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga168,5 triệu USDVietnam – Russia Joint Venture BankVRB

Vừa rồi là tổng hợp danh sách ngân hàng Việt Nam đang hoạt động, các thông tin về ngân hàng sẽ được cập nhật thường xuyên tạo tiền đề để bạn có thể dễ dàng tham khảo và đánh giá.

Hy vọng rằng với những thông tin về danh sách ngân hàng tại Việt Nam sẽ thực sự hữu ích và giúp mọi người phân loại cũng như chọn lựa được ngân hàng uy tín và phù hợp với nhu cầu.

Tags:

Tác giả

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận